Thứ Tư, 6 tháng 6, 2012

Dầu Turbine Total Preslia 32, 46, 68

Dầu Turbine Total Preslia 32, 46, 68

Total Preslia 32, 46, 68
Dầu turbine gốc khoáng
Ứng dụng
  • Dầu Total Preslia 32, 46, 68 được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho:
- Turbine: hơi, khí, liên hợp và thuỷ lực
- Hộp giảm tốc
- Máy nén khí ly tâm
- Các mạch điều khiển
- Máy tăng áp có đường dầu riêng biệt
Hiệu năng
  • ISO 6743 - 5 TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
  • Tuỳ thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau:
         -     ALSTOM HTGD 90117 ( Trước kia là ALSTOM NBA P 5000 1A).
         -    GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 F.
        -     MAN ENERGIE ME - TTS 001/18/92
        -     MAN Turbo SPD 10000242284
         -    SIEMENS TVL 901304
        -    SOLAR ES 9 - 224W Class II
        -    SKODA, TURBINY PLZEN
 Ưu điểm
  • Hiệu quả tách nước và tách khí, chống tạo bọt và chống oxi hoá cao.
  • Các tính năng chịu áp lực cực trị và chống mài mòn được tăng cường cho phép bôi trơn hộp số của turbine
  • Hiệu suất chống ăn mòn và chống gỉ sét cao.
  • Có các đặc tính thuỷ lực  đặc biệt quan trọng là độ ổn định thuỷ phân và khả năng lọc tốt ( khi có hoặc không có sự hiện diện của nước)
Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị
tính
PRESLIA
32
46
68
100
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
870
875
884
886
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
32
46
68
100
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
5,4
6,8
8,7
11,4
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
100
100
100
100
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
218
230
240
250
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-12
-9
-9
-9
Tính khử nhũ
ISO 6614
Phút
5
5
<10
<10
 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét