Thứ Tư, 6 tháng 6, 2012

Dầu Turbine BP Turbinol X 32, 46

Dầu Turbine BP Turbinol X 32, 46

BP Turbinol X 32, 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy - dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua - bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
  • Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
  • Dãi nhiệt độ làm việc rộng
  • Tính tách khí tuyệt vời
  • Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
  • Tính tách nước rất tốt 
  • Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
  • Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X - EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X - EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua - bin hơi nước, tua - bin khí, tua - bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua - bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua - bin lớn như sau:
  • Siemens - KWU TLV 9013 04 ( tua - bin khí & hơi nước) 
  • Asea Brown - Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
  • MAN Energie QM 44 101A
  • General Electric GEK 32568E
  • General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X - EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
  • DIN 51515 phần 1
  • ISO 8068
  • BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu

 
Turbinol X
Phương pháp thử
Đơn vị tính
32
46
68
32-EP
46-EP
Màu
Khối lượng riêng ở  15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà                 
 
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
- sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
 
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
- Trình tự I: 25 °C
- Trình tự ll: 95 °C
- Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ  A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
- 40kg/1h/75°C/1200rpm
- 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
-
kg/m³
cSt
cSt
-
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
-
-
mm
mm
 
Cấp tải không đạt
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
<3
<100
30/0
20/0
5/0
 
Đạt
1b
0,58
0,55
6
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
<3
<100
<5/0
20/0
<5/0
 
Đạt
1b
-
-
7
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
-
-
<3
<100
-
-
-
 
Đạt
1b
-
-
7
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
<3
<100
10/0
20/0
<5/0
 
Đạt
1b
0,47
0,49
9
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
<3
<100
<5/0
20/0
<5/0
 
Đạt
1b
0,46
0,50
10

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét