Thứ Bảy, 2 tháng 6, 2012

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V
 
Dầu thủy lực cao cấp cho dải nhiệt độ làm việc rộng Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V
Dầu thuỷ lực Shell Tellus T là dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng cao , kết hợp phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt đặc biệt để nâng cao các tính chất độ nhớt và nhiệt độ của dầu .
 



SỬ DỤNG

• Các hệ thống thủy lực và truyền động thủy lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng hoặc đòi hỏi độ nhớt ít thay đổi theo nhiệt độ.

Một số hệ thống thủy lực chỉ cho phép thay đổi nhỏ về độ nhớt dầu khi nhiệt độ thay đổi để đảm bảo hiệu suất và độ nhạy. Shell Tellus T là loại dầu đa cấp được sử dụng đặc biệt trong những trường hợp này.
 


ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT

• Thay đổi độ nhớt rất ít theo nhiệt độ

Công nghệ chỉ số độ nhớt đặc biệt giảm tối đa sự thay đổi độ nhớt theo nhiệt độ, và tính năng bơm tốt ở điều kiện nhiệt độ thấp. Những đặc điểm này đặc biệt có lợi đối với các máy móc hoạt động ở những điều kiện nhiệt độ cao hoặc thấp

• Độ ổn định lực cắt cơ học cao

Phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt có khả năng chịu áp suất cắt cao. Điều này bảo đảm sự bôi trơn hiệu quả và kéo dài tuổi thọ dầu

• Tính năng chống mài mòn ưu việt

Nhờ có phụ gia chống mài mòn làm việc hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động

• Tính năng lọc ưu hạng

Giúp giảm thiểu sự nghẹt lọc dù bị nhiễm bẩn bởi nước và canxi

• Chống oxy hoá

Giúp hạn chế sự hình thành các sản phẩm axít và cặn ngay cả ở nhiệt độ làm việc cao

• Bảo vệ chống ăn mòn

Phụ gia chống ăn mòn giúp bảo vệ dài hạn cả kim loại sắt và kim loại màu

• Tính năng tách khí nhanh và chống tạo bọt

Khả năng tách khí không gây tạo bọt

Khả năng tương thích

Công nghệ phụ gia chống mài mòn sử dụng trong Shell Tellus T dựa trên kim loại kẽm mặc dầu lý tưởng trong hầu hết các loại bơm thuỷ lực song không nên dùng trong các loại bơm thiết kế theo kiểu cũ có các chi tiết mạ bạc. Trường hợp này nên dùng Shell Tellus S.

Shell Tellus T tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường được dùng với dầu khoáng.
 


SỨC KHỎE & AN TOÀN

Shell Tellus T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.

Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
 


Tính chất lý học điển hình: Shell Tellus S2 V
 
Shell Tellus S2V
15
22
32
46
68
100
Cấp chất lượng ISO
HV
HV
HV
HV
HV
HV
Độ nhớt động học cSt
Ở 400C
Ở 1000C (IP 70)

15
3,8

22
4,9

32
6,4

46
8,2

68
10,9

100
14,7
Chỉ số độ nhớt
 (IP 226)
150
150
150
150
150
150
Tỉ trọng ở 150C
kg/l (IP 365)
0.871
0.872
0.872
0.874
0.877
0.889
Điểm chớp cháy kín 0C (IP 34)
160
176
170
210
230
176
Điểm đông đặc 0C (IP 15)
-42
-42
-42
-39
-36
-30
   
Dung tích: 20 - 209 L




 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét